Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - French

thông thái

Academic
Friendly

Từ "thông thái" trong tiếng Việt có nghĩangười kiến thức rộng rãi hiểu biết sâu sắc về nhiều lĩnh vực khác nhau. Từ này thường được dùng để miêu tả những người trí tuệ, khả năng suy nghĩ phân tích vấn đề một cách thông minh.

dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản:

    • "Ông ấy một người thông thái, luôn những ý kiến sâu sắc trong các cuộc thảo luận."
  2. Câu phức tạp:

    • "Trong xã hội ngày nay, những người thông thái thường được mọi người tìm đến để xin lời khuyên về nhiều vấn đề khác nhau."
Biến thể của từ:
  • Thông thái có thể được sử dụng như một danh từ (người thông thái) hoặc tính từ (thông thái).
  • Từ này không nhiều biến thể khác, nhưng có thể kết hợp với các từ khác để tạo thành cụm từ như "người thông thái", "vị thông thái".
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong văn học hoặc các bài viết triết học, "thông thái" có thể được dùng để miêu tả những nhân vật kiến thức uyên thâm, như một vị thầy, nhà hiền triết.
    • dụ: "Người thầy của chúng tôi không chỉ thông thái còn rất khiêm tốn."
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Trí thức: Chỉ những người học thức, tri thức nhưng không nhất thiết phải hiểu biết sâu rộng như "thông thái".
  • Khôn ngoan: Thường dùng để chỉ người biết cách xử lý tình huống một cách khéo léo, có thể không liên quan đến kiến thức học thuật.
  • Uyên thâm: Miêu tả người kiến thức sâu rộng nhưng có thể không khả năng truyền đạt như "thông thái".
Từ liên quan:
  • Học rộng: Ý chỉ việc nhiều kiến thức từ nhiều lĩnh vực khác nhau.
  • Kiến thức: Thông tin, sự hiểu biết một người được qua học tập hoặc kinh nghiệm.
  1. Học rộng hiểu biết nhiều.

Similar Spellings

Words Containing "thông thái"

Comments and discussion on the word "thông thái"